XHTX201D MÁY PHÂN TÍCH CT/PT chủ yếu được sử dụng để thử nghiệm tại hiện trường của CT và PT loại P. Các hạng mục thử nghiệm chủ yếu bao gồm đặc tính kích thích, tỷ lệ biến đổi, phân cực, khử từ, đường cong sai số 5% và 10%, kiểm tra mạch thứ cấp, thử nghiệm chịu đựng dòng điện xoay chiều tần số nguồn và tải thứ cấp. Sử dụng màn hình LCD, máy in mini tự trang bị hỗ trợ in tại hiện trường; hỗ trợ sử dụng USB ổ đĩa để đổ dữ liệu, với thao tác đơn giản và tiện lợi.
Các tính năng chính
Hỗ trợ phát hiện cả CT và PT
Các Chức năng Kiểm tra Chính và Thông số Kỹ thuậtBảng Chức năng
I. Biến dòng (CT) | II. Biến áp điện áp (PT) |
1. Đường cong từ hóa | 1. Kiểm tra đặc tính kích thích |
2. Kiểm tra tỷ lệ biến đổi | 2. Kiểm tra tỷ lệ biến đổi |
3. Phân cực | 3. Phân cực |
4.5% và 10% đường cong sai số | 4. Kiểm tra chịu đựng dòng điện xoay chiều tần số nguồn |
5. Tiêm dòng điện | 5. Khử từ |
6. Khử từ | 6. Tính toán Giá trị điểm gối |
7. Kiểm tra chịu đựng dòng điện xoay chiều tần số nguồn | 7. Kiểm tra tải thứ cấp thực tế |
8. Tính toán tự động giá trị điểm gối kích thích | 8. Kiểm tra điện trở |
9. Kiểm tra tải thứ cấp thực tế | |
10. Kiểm tra điện trở |
Thông số kỹ thuật chính | |
Nguồn điện vận hành: | AC220V±20V, 50~60Hz |
Dạng sóng đầu ra nguồn của thiết bị: | Sóng hình sin |
Điện áp đầu ra một máy của đặc tính kích thích: | 0~2500V |
Dòng điện kích thích: | 0~20 A |
Dòng điện đầu ra một máy của Kiểm tra tỷ lệ biến đổi | 0~1000A |
Phạm vi đo tỷ lệ CT | 5~25000A/5A(5000A/1A) |
PPhạm vi đo tỷ lệ T | 1~500KV |
Phạm vi tải | 5~1000VA |
Phạm vi đo điện trở | 0.1~300Ω |
Sai số: | ≤0.5%(0.2%*Đọc+0.3%*Phạm vi) |
Nhiệt độ hoạt động: | -10ºC~+40ºC |
Độ ẩm tương đối: | <90RH% |
Độ cao | ≤1000m |
Kích thước tổng thể (Dài×Rộng×Cao): | 400 *200 * 260(mm) |
Trọng lượng: | ≤23 Kg |